Admin Thống Chế


IGN : Leonn8x Tổng số bài gửi : 116 Points : -2147483643 Thank Point : 79 Join date : 17/10/2010 Tuổi : 33 Đến từ : Vietnam
 | Tiêu đề: Tổng hợp tất cả các súng của lớp nhân vật Sniper 9/12/2012, 21:28 | |
|  |
IMI99SR | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 82 80 85 25 18 30 25 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 NATO Trọng lượng : 6.9kg Dài : 845mm (folded) 1112mm (unfolded) Số đạn : 25 | >Mô tả:
IMI99SR là loại súng trường bắn tỉa bán tự động được phát triển từ súng Galil Sniper. Ngoài việc vẫn giữ được tính hoạt động linh hoạt và cơ động của phiên bản trước, nó còn tăng thêm độ chính xác của đường đạn và khả năng ngắm bắn mục tiêu ưu việt. Trọng lượng của phiên bản này không nặng hơn bản gốc, mặc dù nó có nòng sung dày làm từ thép nguội.
|
 |
DSR-1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 97 87 90 22 25 18 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : .308 Winchester Trọng lượng : 5.9kg Dài : 990mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Súng trường bắng tỉa bullpup(băng đạn nằm phía sau) theo thiết kế của Đức. DSR-1 được thiết kế cho cảnh sát và các cơ quan thực thi pháp luật. Khả năng di chuyển linh hoạt, độ chính xác của đường đạn và ngắm bắn là thế mạnh lớn nhất của nó. Loại này còn sử dụng rãnh Picatinny.
|  |
Knights SR25 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 85 88 92 23 12 26 20 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 NATO Trọng lượng : 4.88kg Dài : 1118mm Số đạn : 20 | >Mô tả:
Knight SR25, được sản xuất bởi nhà sản xuất Mỹ Knight of the United States, là loại súng trường bắn tỉ bán tự động được phát triển từ dòng súng M16. Độ chính xác và dộ tin cậy của đã giúp nó được sử dụng trong quân đội Mỹ như một thế hệ sung trường bắn tỉa mới.
|  |
FR-F2 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 95 80 92 30 20 20 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.5mm X 54 French Service Trọng lượng : 5.3kg Dài : 1200mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Là loại súng ngắm được cải tiến theo cơ cấu hoạt động cua MAS-36 và được sử dụng trong quân đội Pháp từ năm 1936. Tốc độ và khả năng xử lý tiên tiến giúp nó trở thành một khẩu sung rất tiện lợi.
|  |
Mad Galil | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 85 85 87 28 15 34 20 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 8.2kg Dài : 845/1180mm Số đạn : 20 | >Mô tả:
Phiên bản cải tiến của Galil Sniper. Sử dụng loại đạn tiên tiến của Phần Lan giúp tăng cường hỏa lực và phạm vi hoạt động.
|  |
AWM | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 95 88 97 20 20 12 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 6.5kg Dài : 1200mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Phiên bản quân sự của PM thuộc AI của Anh. Độ bền và chính xác hàng đầu đã dặt AWM vào vị trí biểu tượng của sung trường bắn tỉa hiện đại. Rất nhiều quốc gia ưa chuộng loại súng này và trang bị cho quân đội của họ.
|  |
VSS | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 55 55 80 38 22 37 10 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 39 Trọng lượng : 2.6kg Dài : 894mm Số đạn : 10 | >Mô tả:
Loại súng trường bắn tỉa đặt biệt của Nga với nòng giảm thanh. Hỏa lực mạnh với đạn 9ly có thể xuyên thủng cả áo chống đạn.
|  |
KAR98K | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 96 80 95 22 20 18 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.92mm X 57 Trọng lượng : 3.7kg Dài : 1110mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Là súng trường tiêu chuẩn của Volkssturm (quân đội quốc gia Đức) suốt chiến tranh thế giới thứ 2, kiệt tác này của loại súng trường lên đạn nhanh là bản cải tiến từ súng trường Mauser. Đây là một trong những kiệt tác lịch sử được biết đến với độ tin cậy gần như hoàn hảo và độ chính xác tuyệt vời.
|  |
Galil Sniper | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 70 60 85 25 15 32 20 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 8.2kg Dài : 845/1180mm Số đạn : 20 | >Mô tả:
GalilSniper là phiên bản súng trường bắn tỉa của súng trường Galil và được thiết kế lại để sử dụng loại đạn 7.62 ly của NATO. Được IMI sản xuất và được sử dụng bởi quân đội Israeli. GalilSNiper được coi như loại súng trường chiến thuật trong cân chiến hơn là loại súng trường bắn tỉa siêu việt.
|  |
SV 98 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 90 85 95 27 18 15 10 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 54R Trọng lượng : 6.2kg Dài : 1270mm Số đạn : 10 | >Mô tả:
Khẩu súng này được phát triển bởi IZHMASH từ súng trường thề thao Record-CISM. SV098 đang được sử dụng bởi lực lượng chống khủng bố của Nga. Loại súng trường bắn tỉa này có thể bắn trúng mục to 10cm trong phạm vi 300 mét.
|  |
MSG90A1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 82 70 95 20 15 25 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 6.4kg Dài : 1165mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Sùng trường bắn tỉa bán tự động dành cho quân đội được thiết kế bởi H&K và điều chỉnh từ súng PSG-1 nổi tiếng thành phiên bản sử dụng cho quân đội. Nó là loại cọ độ chính xác cao nhất trong các loại súng trường bán tực động.
|  |
TPG1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 100 95 95 10 12 5 5 | > Thông số kỹ thuật Loại thẻ : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 6.2kg Dài : 1230mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Súng trường bắn tỉa lên đạn nhanh được thiết kế bởi Unique Alpine AG của Áo. Nó là loại có thể thy đổi bộ phận để sử dụng được nhiều loại hộp đạn khác nhau và có hệ thống ray có thể gắn nhiều phụ kiện.
|  |
M24 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 85 80 92 30 20 18 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 4.7kg Dài : 1092mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Khi loại súng trường bắn tỉa M21 của quân đội Mỹ trở nên lỗi thời vào những năm 1980, loại súng trường bắn tỉa mới đã được bắt đầu tìm kiếm. Khi các mối quan tâm chính trị được chuyển hướng chú ý từ Châu Âu sang Trung Đông, loại súng trường với tầm bắn 1000m là cần thiết và khẩu M24 này là sự lựa chọn cuối cùng.
|
|
|