Admin Thống Chế
IGN : Leonn8x Tổng số bài gửi : 116 Points : -2147483643 Thank Point : 79 Join date : 17/10/2010 Tuổi : 35 Đến từ : Vietnam
| Tiêu đề: Tổng hợp tất cả các súng của lớp nhân vật Rifle Man 9/12/2012, 21:30 | |
| |
AK74M | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 39 50 72 35 45 47 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.45mm X 39 Trọng lượng : 3.41kg Dài : 940mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
AK-74M là phiên bản nâng cấp của dòng AK cũ. Các bộ phận bằng gỗ được thay thế bằng nguyên liệu nhựa.
| | | |
CR-21 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 33 41 64 61 57 65 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.72kg Dài : 760mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
CR-21 là súng trường hiện đại của Nam Phi, sử dụng loại đạn 5.56x45mm của NATO. CR-21 có nghĩa là"Combat Rifle 21st Century".
| |
M4A1 MK.3 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 34 43 68 60 55 65 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 2.52kg Dài : 757/838mm Số đạn: 30
| >Mô tả:
Một phiên bản nâng cấp của M4A1. Hộp đạn được thay thế bằng kim loại có độ bền cao, và dùng nguyên liệu đặc biệt cho các bộ phận cầu thành để tăng độ chính xác và giảm độ giật.
| |
FN-F2000 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 35 45 68 70 47 46 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 NATO Trọng lượng : 3.6kg Dài : 694mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Súng trường tấn công sử dụng bullpup mới nhất, được phát triển FN của Bỉ. Giống như P90, với thiết kế viền cong giúp tăng tính cơ động trong chiến đấu.
| | | |
AK47 MK.3 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 40 48 76 50 45 42 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 39 Trọng lượng : 3.84kg Dài : 874mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một phiên bản khác của AK47 với bề mặt bên trong được mạ chrome và một khung titan nhằm giúp tăng hiệu súng của súng cũng như tăng độ chính xác.
| |
G36 Alligator | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 37 51 74 57 50 53 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.6kg Dài : 758/998mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Từ kinh nghiệm chiến đấu ở Afghanistan, G36 đã được cải tiến thành G36 Alligator. Hiện tại đang được sử dụng bởi quân đội Đức.
| |
SG556 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 39 49 88 41 50 53 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm x 45 NATO Trọng lượng : 3.9kg Dài : 940mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một phiên bản khác của SG551 dành riêng cho thị trường Mỹ. Nó sử dụng hợp kim nhôm cho cấu tạo bên trong, sử dụng hộp đạn của dòng M16 và buttstock có thể thu vào của dòng M4.
| |
AN-94 Sidewinder | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 34 50 82 37 42 45 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.45mm X 39 Trọng lượng : 3.5kg Dài : 728/943mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một phiên bản khác của AN-94 với lớp võ được làm bằng nguyên liệu khác, dày hơn so với bản gốc.
| |
RX4-Storm | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 33 50 77 38 50 46 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.19kg Dài : 943mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Loại súng trường sử dụng hệ thống áp lực khí tự động, thân thiện và giúp điều khiển thuận lợi khi tác chiến. Cải tiến mới có bổ sung thêm bộ phận giảm thanh, giúp sử dụng tốt trong các hoạt động bí mật.
| |
AN-94 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 36 42 80 18 42 45 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.45mm X 39 Trọng lượng : 4.8kg Dài : 728/943mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Súng trường mới của người Nga. Được trang bị kỹ thuật tối tân với vòng quay 18000 vòng/phút, tốc độ bắn 600 viên/phút.
| |
M14EBR | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 46 52 77 33 40 42 20 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 5 Trọng lượng : 4.5kg Dài : 1200mm Số đạn : 20 | >Mô tả:
Kiểu dáng của súng trường M14 cũ được tái hiện với các trang bị hiện đại. Đây là một khẩu súng trường lớn và nặng, nhưng sức mạnh chiến đấu rất lớn.
| |
SA58 Para | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 48 48 60 25 60 65 25 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 51 Trọng lượng : 3.56kg Dài : 933/692mm Số đạn : 25 | >Mô tả:
Một phiên bản nhỏ gọn của FN FAL, được sản xuất bởi một công ty tư nhân của Mỹ. Khẩu súng trường mạnh mẽ này sử dụng loại đạn 7.62 x 51 của NATO. So với súng trường cơ bản thì SA58 Para ngắn hơn, nhẹ hơn giúp tăng tính cơ động trong chiến đấu, nhưng độ giật khá cao.
| |
AUG-A1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 35 52 75 40 45 48 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 4.5kg Dài : 797mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Khẩu súng trường này ngay từ khi khai sinh đã nhận được rất nhiều sự chú ý. Với độ bền và hiệu suất cao đã mang lại hiệu quả kinh tế rất cao.
| |
HK416 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 38 42 62 60 55 67 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.31kg Dài : 785mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một phiên bản nâng cấp của M16, với cơ chế hoạt động khí học của piston như dòng AK. Cơ chế mới cho phép gia tăng độ bền hơn so với các người anh em tròng dòng M16, trong khi vẫn giữ được độ chính xác tuyệt vời của M16.
| |
M2 Carbine | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 29 70 77 35 70 75 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : .30 carbine Trọng lượng : 2.4kg Dài : 900mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một biết thể của M1 Carbine, được sử dụng rộng rãi trong Thế Chiến 2 và cả chiến tranh Triều Tiên. Với thiết kế mới, giúp cải thiện rất nhiều với chế độ tự động và băng đạn 30 viên, đồng thời vẫn giữ được những tính năng nổi trội của súng trường cơ bản.
| |
FN-FNC | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 35 48 60 55 50 55 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 4.0kg Dài : 775mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một khẩu súng trường được giới thiệu bởi FN của Bỉ, thương hiệu nổi tiếng về độ bền và độ tin cậy cao. Với thiết kế mạnh mẽ, sử dụng loại đạn 5.56mm x45 của NATO, có độ chính xác cao.
| |
L85A2 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 36 46 64 62 34 47 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 4.98kg Dài : 785mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Phiên bản nâng cấp của L85A1 danh tiếng. Nó có trọng lượng nặng , độ chính xác cao và điều khiển tốt độ giật.
| |
M4A1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 32 42 65 52 55 67 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 2.52kg Dài : 757/838mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Xuất phát từ M16A2, loại carbine ngắn này được sử dụng trong các hoạt động với phạm vi rộng. M4A1 có RIS là thiết bị tiêu chuẩn cho phép ứng dụng đa dạng các phụ kiện, và dễ dàng sử dụng.
| |
AK47 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 43 45 72 30 45 40 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 7.62mm X 39 Trọng lượng : 3.84kg Dài : 874mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Được phát triển bởi Mikhail Kalashnikov, thương hiệu "Súng Trường" được xuất phát từ chính "gã khổng lồ" AK47. AK47 được sản xuất và sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới, và được công nhận như là súng trường mạnh nhất.
| |
M16A2 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 35 45 60 55 50 55 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.52kg Dài : 990mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
M16A2 có lịch sử lâu đời và rất nổi tiếng, là khẩu súng chính thức được Quân đội Mỹ sử dụng trong các cuộc tập trận.is an official rifle for close-order drills in US army and has a long history of popularity. Although it is losing its ground as a preferred weapon, M16A2's stability and power is still notable.
| |
FA-MAS F1 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 32 48 55 35 50 80 25 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.35kg Dài : 760mm Số đạn : 25 | >Mô tả:
Loại súng trường được sử dụng cho Quân đội Pháp. Là một súng trường tấn công rất mạnh mẽ.
| |
G36 | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 36 50 72 55 50 50 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.56mm X 45 Trọng lượng : 3.6kg Dài : 758/998mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
H&K thay thế hệ thống trì hoãn của blowback bằng hệ thống hoạt động bằng khí cho G36. Được sử dụng trong các lực lượng vũ trang của Đức. Hầu hết các thành phần của nó đều được chế tạo từ nhựa giúp nó bền và dễ sản xuất.
| |
|