Admin Thống Chế
IGN : Leonn8x Tổng số bài gửi : 116 Points : -2147483643 Thank Point : 79 Join date : 17/10/2010 Tuổi : 34 Đến từ : Vietnam
| Tiêu đề: Tổng hợp tất cả các súng của lớp nhân vật Poin Man 9/12/2012, 21:31 | |
| Số lần được cảm ơn : Message reputation : 100% (2 votes)
| SR-2M Veresk
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 33 22 40 28 92 81 20 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 21 Trọng lượng : 1650g Dài : 367/603mm Số đạn : 20 | >Mô tả:
Một loại súng của Nga với khả năng xuyên thấu cao, sử dụng loại đạn 9 x 21mm. Nó có thiết kế nhỏ gọn, nhẹ và rất chắc chắn giống như một loại súng chuyên dụng để chống khủng bố, gây sát thương lớn ở cự ly gần.
| | MP7A1
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 27 20 42 44 92 81 40 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.60mm X 45 Trọng lượng : 3.2kg Dài : 504/730mm Số đạn : 40 | >Mô tả:
Một loại súng mới được thiết kế và sản xuất bởi H&KA. new-concept SMG designed and manufactured by H&K. Súng có trọng lượng nhẹ với loại nòng 4.6mm có tốc độ bắn cực nhanh đủ để xuyên thấu qua kevlar.
| | Saiga12
| Shotgun | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 80 10 30 15 40 40 6 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 12'gage Trọng lượng : 3.82kg Dài : 886/1011mm Số đạn : 6 | >Mô tả:
Được thiết kế tương tự như một khẩu AK, cơ chế hoạt động và thân súng đều tương tự như AK. Vì vậy nó có độ bền và chắc chắn y như AK, nhưng có tốc độ thay đạn nhanh hơn.
| | M1A1 Thompson
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 33 25 39 42 66 70 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 11.43mm X 23 Trọng lượng : 4.8kg Dài : 813mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một loại súng tiểu liên đời đầu được thiết kế và sản xuất bởi Thompson, một cựu binh của Mỹ. Loại súng tiểu liên này sử dụng loại đạn có sức sát thương lớn, là loại vũ khí nổi tiếng được quân đội Mỹ sử dụng trong Thế Chiến II.
| | P90 Harimau
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 32 20 47 49 75 73 50 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.7mm X 28 Trọng lượng : 2.8kg Dài : 500mm Số đạn : 50 | >Mô tả:
Đây là phiên bản nâng cấp của loại súng P90. Các vật liệu chế tạo được sử dụng loại tốt hơn, giúp tăng độ chính xác và ổn định. Tuy nhiên trọng lượng của súng cũng tăng so với phiên bản trước.
| | Kriss Super V
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 34 19 41 44 78 80 13 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : .45ACP Trọng lượng : 3.2kg Dài : 504/730mm Số đạn : 13 | >Mô tả:
Mặc dù có cơ chế hoạt động blowback, nhưng với thiết kế breechblock theo chiều dọc giúp Kriss Super V giảm độ nảy đáng kể, hỗ trợ phản xạ và chính xác cao.
| | Benelli M1014
| Shotgun | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 90 8 35 15 45 30 6 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 12'gage Trọng lượng : 3.82kg Dài : 886/1011mm Số đạn : 6 | >Mô tả:
Loại shotgun bán tự động được thiết kế và sản xuất bởi lực lượng Beneli S.P.A, Ý. Tên nhà sản xuất là M4 Super90. Độ chính xác của chế độ bán tự động được cải thiện bằng cách sử dụng hệ thống ARGO.
| | | | AKS-74U
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 36 30 40 28 70 65 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.45mm X 39 Trọng lượng : 2.73kg Dài : 488/726mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Biến thể tinh gọn của AKS-74. Tuy nhiên nó vẫn giữ được sức mạnh nổi tiếng của series súng AK và nâng cao tính cơ động. AKS-74U được lực lượng đặc nhiệm của Nga sử dụng nhiều.
| | SPAS-12
| Shotgun | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 75 10 30 15 35 35 5 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 12'gauge Trọng lượng : 4.4kg Dài : 1041mm Số đạn : 5 | >Mô tả:
Shotgun chiến đấu của người Ý. SPAS-12 là shotgun bán tự động được thiết kế và sản xuất bởi Franchi S.P.A. Sự xuất hiện của nó còn đáng sự hơn sự xuất hiện của một người lính.
| | KBP PP2000
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 32 20 40 28 92 68 44 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 19 Trọng lượng : 1.9kg Dài : 340/582mm Số đạn : 44 | >Mô tả:
Súng chiến đấu của lính Nga, gọn, nhẹ và mang năng lượng 7N31. Hệ thống blowback đơn giản giúp tăng độ chính xác. Đặc biệt là việc thay đạn rất nhanh chóng.
| | MP5K-PDW
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 28 20 43 37 85 78 30 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 19 Trọng lượng : 2.12kg Dài : 435mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
K là từ viết của "Kurz" trong tiếng Đức có nghĩa là ngắn. MP5K được nâng cao tính cơ động so với MP5, được thiết kế dành riêng cho các hoạt động trong không gian nhỏ, chật hẹp. MP5K-PDW là phiên bản cái tiếng làn nữa từ MP5K, được thiết kế khi HK được tham gia dự án PDW của NATO.
| | Bizon PP-19
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 31 25 40 37 82 50 64 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 19 Trọng lượng : 2.1kg Dài : 425/660mm Số đạn : 64 | >Mô tả:
Được phát triển bởi IZHMASH vào những năm 90 và công bố vào năm 1993. Bộ phận kích hoạt của khẩu súng này y như AK74M, trong khi tầm ngắm lại giống với Dragunov SVD. Hộp đạn hình tròn bên dưới có thể nạp cùng lúc rất nhiều đạn.
| | Uzi
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 30 20 40 28 80 82 25 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 19 Trọng lượng : 2.7kg Dài : 360/650mm Số đạn Count : 25 | >Mô tả:
Được thiết kế bởi IMI của Israel. Uzi có cấu tạo đơn giản, dễ sửa chữa. Chiều dài súng ngắn, cơ động, có thể bắn chậm từng viên...là một loại vũ khí khá cân bằng.
| | P90
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 30 22 45 47 80 73 50 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 5.7mm X 28 Trọng lượng : 2.8kg Dài : 500mm Số đạn Count : 50 | >Mô tả:
Một biến thể đặc biệt của P90 với nhiều cải tiến. Bán súng và được thay thể bằng vật liệu đặc biệt có thể tự phân phối lực kéo giật.
| | Remington870
| Shotgun | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 85 10 30 20 40 15 7 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 12'gage Trọng lượng : 3.5kg Dài : 980mm Số đạn Count : 7 | >Mô tả:
Một loại shotgun phiên bản mới, được biết đến như 1 loại súng cơ động, dễ dàng điều khiển và thao tác tác chiến.
| | PPSh41
| SMG | Sát thương Phạm vi Chính xác Độ ổn định Độ giật Tốc độ bắn Số đạn | 31 25 40 38 60 70 71 | > Thông số kỹ thuật Loại đạn : 9mm X 19 Trọng lượng : 2.12kg Dài : 435mm Số đạn : 30 | >Mô tả:
Một loại súng máy cơ động của Hồng Quân trong Thế chiến thứ 2, với thiết kế hộp đạn có thể chứa đến 71 viên. Nó từng được biết đến với tên gọi "Súng Hồng Quân".
|
|
|